Nghiệm thu cấp Trường đề tài NCKH sinh viên năm học 2010 – 2011
08h00 ngày 9/8/2011 Tại phòng HTQT số 1, PGS.TS Phạm Văn Cương- Phó Hiệu trưởng Nhà trường đã chủ trì buổi nghiệm thu cấp Trường đề tài Nghiên cứu khoa học sinh viên năm học 2010-2011. Tới dự có đại diện Ban Chủ nhiệm các Khoa; các giảng viên hướng dẫn, sinh viên có công trình báo cáo và các thầy cô quan tâm tới dự.
Theo các quy định giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ Việt Nam” dành cho sinh viên như: quy định về nội dung công trình tham gia xét giải, quy định về hình thức trình bày công trình (bản toàn văn và bản tóm tắt) và để đánh giá công trình có 04 tiêu chí với thang điểm tối đa như sau:
1. Mục tiêu, phương pháp nghiên cứu: 30 điểm
2. Nội dung khoa học: 40 điểm
3. Hiệu quả kinh tế, xã hội, giáo dục, an ninh, quốc phòng…: 20 điểm
4. Cách trình bày công trình (bố cục, diễn đạt, sơ đồ, hình vẽ,…): 10 điểm
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN
Năm học 2010 – 2011
Năm học 2010 – 2011
TT
|
Tên công trình
|
Sinh viên thực hiện
|
Lớp
|
Giáo viên Hướng dẫn
|
Điểm
đánh giá
|
Xếp loại
|
1.
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm và chế tạo thiết bị cảnh báo nhiệt độ điểm sương trong không gian kín trên tàu đảm bảo an toàn khi vận chuyển hàng hóa.
|
Phạm Anh Tuấn
Nguyễn Văn Tân
Nguyễn Văn Vương
Hoàng Phan Tùng
|
ĐKT48ĐH3
ĐKT50ĐH3
|
TS. Phạm Văn Thuần
PGS.TS. Nguyễn Viết Thành
KS. Lê Thành Đạt
|
91.00
|
Nhất
|
2.
|
Nghiên cứu xây dựng giải pháp SCADA trên nền tảng vi xử lý
|
Phạm Quốc Huy
Vũ Hạ Long
Nguyễn Xuân Kiên
Đoàn Phú Cường
|
ĐTĐ48ĐH1
|
ThS. Phạm Tuấn Anh
|
86.88
|
Nhì
|
3.
|
Nghiên cứu sử dụng phần mềm Iventor để xây dựng trường ứng suất cho động cơ.
|
Nguyễn Văn Kiên
Nguyễn Minh Tiệp
Nguyễn Ngọc Tuấn
Đặng Đình Long
Lê Trí Hiếu
|
MTT48ĐH1
|
ThS. Đặng Khánh Ngọc
KS. Dương Xuân Quang
|
84.25
|
Ba
|
4.
|
Thiết kế, chế tạo thiết bị điều khiển không dây ứng dụng công nghệ GSM
|
Phạm Hữu Hiệp
Trần Vương Minh
Mai Văn Công
|
ĐTĐ48ĐH2
|
KS. Nguyễn Văn Tiến
|
81.13
|
KK
|
5.
|
Nghiên cứu sự biến động giá cước vận chuyển của cỡ tàu Panamax và giá dầu trên thị trường hàng rời
|
Trần Thị Anh Đào
Phạm Thị Hồng
|
KTB48ĐH2
|
ThS. Bùi Xuân Trường
|
80.88
|
KK
|
6.
|
Ứng dụng phương pháp Monte – Carlo xác định bán kính vòng tròn vùng tìm kiếm cứu nạn Hàng hải
|
Mai Quang Huy
Bùi Đăng Khoa
Nguyễn Văn Quyền
|
ĐKT48ĐH6
|
ThS. Đào Quang Dân
|
80.00
|
KK
|
7.
|
Tổ chức vận tải Container thủy sản từ Sài Gòn đi Trung Quốc bằng hình thức Vận tải đa phương thức cho VOSCO
|
Hồ Diệu Yến
Dương Trọng Nghĩa
|
KTB48ĐH2
|
TS. Dương Văn Bạo
|
79.25
|
KK
|
8.
|
Nghiên cứu giải pháp thiết kế hệ thống giám sát quá trình cháy của nồi hơi VWS-1600 tại phòng thực hành Khoa Máy tàu biển bằng kỹ thuật PLC
|
Nguyễn Tất Mão
Nguyễn Hảo Quân
|
MKT48ĐH3
|
PGS.TS. Nguyễn Đại An
KS. Vũ Văn Mừng
|
78.00
|
KK
|
9.
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm đo đạc dao động xoắn của hệ trục
|
Nguyễn Mạnh Hùng
Phạm Quốc Huy
|
MKT48ĐH6
|
ThS. Lương Duy Đông
|
76.38
|
KK
|
10.
|
Nghiên cứu thiết kế bộ truyền bánh răng mềm
|
Phạm Công Lâm
Bùi Văn Trọng
|
ĐTA49ĐH1
ĐTT48ĐH1
|
ThS. Lê Đức Kế
|
76.50
|
KK
|