11 |
Ứng dụng khai phá dữ liệu vào công tác quản lý cán bộ Trường Đại học Hàng hải |
CNT010 |
Khoa Công nghệ thông tin |
Trịnh Thị Ngọc Hương, Nguyễn Thị Thu Hà |
Công nghệ thông tin |
2015 |
Dữ liệu Business Intelligence của Microsoft. |
TTĐT ThS. Nguyễn Kim Anh.pdf |
12 |
Xây dựng bộ siêu dữ liệu ứng dụng để tự động tạo các biểu mẫu báo cáo thống kê kết xuất với Cơ sở dữ liệu |
CNT005 |
Khoa Công nghệ thông tin |
KS. Nguyễn Cao Văn |
CNTT |
2015 |
Descriptive metadata, Structural metadata |
TTĐT TS. Trần Thị Hương.pdf |
13 |
Xây dựng hệ thống theo dõi mục tiêu trên biển sử dụng hải đồ số |
CNT006 |
Khoa Công nghệ thông tin |
ThS. Phạm Trung Minh; KS. Lê Quyết Tiến |
CNTT |
2015 |
Xử lý dữ liệu AIS- Radar |
TTĐT ThS. Lê Trí Thành.pdf |
14 |
Xây dựng phần mềm quản lý thu chi cho Trung tâm Ứng dụng và Phát triển Công nghệ Thông tin, Đại học Hàng hải Việt Nam. |
CNT007 |
Khoa Công nghệ thông tin |
ThS. Lê Thế Anh, KS. Lê Quyết Tiến |
CNTT |
2015 |
Dữ liệu Microsoft SQL Server |
TTĐT ThS. Bùi Đình Vũ.pdf |
15 |
Xây dựng thiết bị đầu cuối thu phát và đóng gói dữ liệu cho tàu cá sử dụng công nghệ định vị toàn cầu GPS |
CNT003 |
Khoa Công nghệ thông tin |
ThS. Ngô Quốc Vinh, ThS. Phạm Trung Minh |
Công nghệ thông tin |
2015 |
Phương pháp GMSK |
TTĐT TS. Nguyễn Trọng Đức.pdf |
16 |
Đảng bộ Hải Phòng lãnh đạo xây dựng kinh tế thời kỳ 1965-1975 |
|
Khoa Lý luận chính trị |
|
|
2014 |
|
Đảng bộ Hải Phòng lãnh đạo xây dựng kinh tế thời kỳ 1965.pdf |
17 |
Đảng bộ Thành phố Hải Phòng lãnh đạo thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở từ năm 1996 đến năm 2006 |
|
Khoa Lý luận chính trị |
|
|
2014 |
|
Đảng bộ Thành phố Hải Phòng lãnh đạo thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở từ năm 1996 đến năm 2006.pdf |